Xuất xứ: Nhật Bản
- Trọng lượng máy nhẹ, hoạt động mạnh mẽ, độ bền bỉ hiếm thấy
- Độ chính các cao, thích hợp với nhiều dạng sản phẩm đặc thù, nhiều ngóc ngách, khe rãnh phức tạp trong ngành kết cấu đóng tàu, xây dựng…..
- Tiếng ồn và độ dao động thấp, đảm bảo thao tác mài nhanh chóng, chính xác.
Chi tiết sản phẩm
Máy mài khí nén là dụng cụ cầm tay chuyên dụng trong việc đánh bóng khuôn mẫu sử dụng khí nén hoạt động thay vì điện thông thường. Máy sử dụng các loại vật tư khác nhau cùng nhân công mài tạo ra ma sát làm sạch, sáng bóng các chi tiết kim loại hoặc khuôn mẫu…cần gia công hoàn thiện bề mặt.
Máy mài khí nén có thể sử dụng trong tất cả các quá trình mài bóng từ mài thô, mài nhẵn, đến mài tinh (bóng gương) bằng cách sử dụng các vật liệu mài phù hợp.
Thật khó để có câu trả lời cho câu hỏi "máy mài khí nén loại nào tốt", bởi lẽ độ bền của máy mài khí nén phụ thuộc vào tần suất sử dụng, tay nghề nhân công và còn rất nhiều yếu tố khác nữa.
Tuy nhiên với kinh nghiệm nhiều năm phân phối máy mài khí nén, Nihon Setsubi Việt Nam khuyến cáo các bạn nên lựa chọn mua máy mài khí nén đã có uy tín lâu năm trên thị trường, được kiểm chứng bởi nhiều đơn vị sản xuất. Với kinh nghiệm phân phối máy mài khí nén, Nihon Setsubi Việt Nam có thể đưa ra một số gợi ý sau
Về máy mài khí nén Nhật có: máy mài khí nén UHT, máy mài khí nén nitto, máy mài khí nén Yoshida, máy mài khí nén Nippo....máy mài khí nén NKS
Về máy mài khí nén Đài Loan có: Máy mài khí nén Lih, máy mài khí nén Miracle, máy mài khí nén Gison.....
3. Đặc điểm nổi bật của máy mài khí nén thương hiệu Yoshida
Thương hiệu máy mài khí nén Yoshida thông qua kiểm nghiệm thực tế được thế giới kiểm chứng về chất lượng bởi những ưu điểm vượt trội sau
Trọng lượng máy nhẹ, hoạt động mạnh mẽ ổn định với độ bền hiếm thấy
Tiếng ồn và độ dao động thấp đảm bảo thao tác mài chính xác, đặc biệt không gây mệt mỏi cho người sử dụng ngay cả khi làm việc trong thời gian dài
Độ chính xác cao, thích hợp với nhiều sản phẩm đặc thù trong ngành công nghiệp nặng, nhiều ngóc ngách, khe rãnh phức tạp như kết cấu đóng tàu, xây dựng,.....
Hình ảnh máy mài khí nén thương hiệu Yoshida model YA-2C-3F
Máy mài khí nén thường được dùng trong hầu hết các nhà máy sản xuất khuôn mẫu, phân xưởng cơ khí…… Loại máy mài khí nén này giúp người dùng tiết kiệm thời gian và nhân lực so với những phương pháp mài bằng thủ công khác. Đồng thời, việc sử dụng máy mài hơi cũng đảm bảo cho sản phẩm sau khi mài có tính thẩm mĩ cao, không bị hư hỏng.
Máy mài khí nén thường sử dụng để đánh bóng khuôn, sửa khuôn, gọt bavia các bộ phận đúc, tiêu biểu trong các ngành sau
Ngành sản xuất khuôn mẫu
Ngành gia công cơ khí chính xác
Ngành sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô, xa máy
Sản xuất chi tiết, linh kiện điện tử
Sản xuất thiết bị y tế, dụng cụ quốc phòng….
Máy mài khí nén ứng dụng rộng rãi trong ngành đánh bóng khuôn mẫu
Hiện nay thương hiệu máy mài khí nén Yoshida có rất nhiều model, mỗi model và chủng loại có một mức giá khác nhau. Để được tư vấn chuẩn xác phù hợp với điều kiện sản xuất và có mức giá tốt vui lòng liên hệ đến hotline: 0909.788.885 để được chúng tôi tư vấn và hỗ trợ kịp thời.
Yoshida là thương hiệu khớp nối nhanh và dụng cụ khí nén đến từ Nhật Bản. Được thành lập từ năm 1960. Các sản phẩm của Yoshida đã đạt được nhiều chứng chỉ về chất lượng quốc tế như: tiêu chuẩn ISO 9001 (năm 2006), tiêu chuẩn ISO 14001 (năm 2007).
Các sản phẩm do Yoshida sản xuất được giám sát khắt khe từ quá trình thiết kế cho đến sản xuất nên đáp ứng tối đa nhu cầu của nhiều khách hàng trên toàn thế giới.
Tên công ty: Yoshida Mfg, Co, Ltd
Địa chỉ:3-36-3 Yamaga-Cho,Yao-City,
Osaka,581-0812,Japan
Website: https://www.yoshida-mfg.co.jp
Bài viết cùng chuyên mục
Máy mài khí nén YGL-38R-1 YOSHIDA - Nhật Bản
Máy mài khí nén YGL-38F-1L YOSHIDA - Nhật Bản
Máy mài khí nén YGL-38R-1 YOSHIDA - Nhật Bản
Máy mài khí nén YGL-38F-1L YOSHIDA - Nhật Bản
Máy mài khí YGL-23F-1F YOSHIDA - Nhật Bản
Thông số kỹ thuật
Model | YGL-2C-3F |
Kiểu thao tác | Bóp cò, có lẫy an toàn |
Hướng xả không khí | Xả phía trước |
Tốc độ không tải (Vòng/phút) | 15,000 |
Đường kính chuôi mài (mm) | 6 |
Trọng lượng (kg) | 0.7 |
Lượng khí tiêu thụ (Nm3/phút) | 0.40 |
Đường kính dây khí (mm) | 9.5 |
Kích thước ren đầu vào (mm) | RC1/4 |