Xuất xứ: Nhật Bản
- Độ bền cực cao, khả năng chịu áp, chịu nhiệt tốt
- Độ co dãn tuyệt vời
- Chịu nhiệt độ cao lên đến 150 độ C
- Độ dày ống cao hơn so với các loại ống thông thường khác (phi 15)
Chi tiết sản phẩm
Ống dẫn silicon chịu nhiệt là loại ống dẫn chuyên dụng thường dùng trong ngành sản xuất thực phẩm, đồ uống, dược phẩm., nước. Đây là loại ống được làm từ chất liệu silicon đặc biệt nên đảm bảo độ bền bỉ so với các loại ống dẫn công nghiệp khác.
Ống dẫn này có điểm nổi bật đó là độ dày sản xuất đủ lớn (phi 15) nên có thể chịu áp lực cũng cũng như nhiệt độ cao. Mặt khác, ống dẫn silicon này có màu sắc trong suốt, dễ dàng nhìn chất dẫn bên trong
Ống silicon được làm từ vật liệu tốt, nên có có độ bền cao, hạn chế tình trạng gãy, gập, thủng
Chịu áp cao, sử dụng ổn định cho nhiều loại hóa chất thông dụng như: nước, khí, dầu, hóa chất…
Thích hợp với nhiều loại khớp nối trên thị trường.
Trọng lượng nhẹ, màu trong suốt dễ dàng nhìn thấy hạt dẫn bên trong
Thương hiệu ống dẫn công nghiệp Togawa thành lập từ năm 1959 có trụ sở tại Tokyo Nhật Bản, chuyên cung cấp các loại ống dẫn trong các nhà máy sản xuất. Với tôn chỉ sản xuất ra những sản phẩm “chất lượng quốc tế, thân thiện với môi trường”, các sản phẩm của Togawa hiện nay đã phủ sóng rộng khắp thế giới với 3 nhà máy đi vào hoạt động có trụ sở tại Tokyo, Kyoko và Shanghai.
Sản phẩm của Togawa không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001 và ISO 14001 mà còn đạt tiêu chuẩn JIS (tiêu chuẩn Tokyo Factory).
Tên công ty: Togawa Industry Co., Ltd.
Địa chỉ: 6-18 Minami-cho, Fuchu-shi, Tokyo
Website: https://www.togawa-sangyo.co.jp/
Thông số kỹ thuật
Nominal designation |
Inner diameter (mm) |
Outer diameter (mm) |
Regular size (m) |
Maximum working pressure MPa at 20°C |
Minimum bending radius (mm) |
Regular size weight (kg) |
Derivery unit (roll) |
SH-5 | 4.8 | 10.6 | 10 | 1.0 | 70 | 0.8 | 5 |
SH-6 | 6.3 | 12.3 | 10 | 1.0 | 80 | 1.1 | 5 |
SH-8 | 7.9 | 14.3 | 10 | 1.0 | 90 | 1.3 | 4 |
SH-9 | 9.5 | 16.5 | 10 | 1.0 | 100 | 1.7 | 3 |
SH-12 | 12.7 | 20.1 | 10 | 0.5 | 130 | 2.3 | 2 |
SH-15 | 15.9 | 24.1 | 10 | 0.5 | 150 | 3.1 | 1 |
SH-19 | 19.0 | 28.2 | 10 | 0.5 | 180 | 4.1 | 1 |
SH-25 | 25.4 | 35.6 | 10 | 0.5 | 300 | 5.9 | 1 |
SH-32 | 32.0 | 43.8 | 10 | 0.5 | 360 | 8.4 | 1 |
SH-38 | 38.1 | 50.7 | 10 | 0.5 | 430 | 10.5 | 1 |
SH-50 | 50.8 | 65.0 | 6 | 0.3 | 550 | 9.3 | 1 |